Bảng giá Nệm Thú Bông 2016


I. TIÊU CHUẨN CƠ BẢN [C]:


S
T
T

KÍCH THƯỚC NỆM
(không tính tay chân, tai… rời)


(*LƯU Ý: Chỉ so sánh với thị trường hàng cao cấp - Không so sánh với thị trường hàng Trung Quốc, vải nỉ, cotton kate, tái sinh... giá rẻ khác)








Phí cộng thêm nếu chọn Nhung lạnh Hàn Quốc
(là loại nhung chạm vào mát hơn nhung không lạnh)

TIÊU CHUẨN CƠ BẢN [C]
Không có bọc ruột

[GÓI C1] TIÊU CHUẨN NHƯ THỊ TRƯỜNG

[GÓI C2] 05 KHÁC BIỆT NỔI BẬT 

HƠN THỊ TRƯỜNG:

Tên Size

Quy cách 
khổ vải (m) 

(sau khi nhồi bông 
phồng lên diện tích nằm còn lại nhỏ hơn khổ vải #10cm)

03 TIÊU CHUẨN [GÓI C1]:

(1) Bảo hành đường may, dây kéo vĩnh viễn

(2) Bông bi + Bông tấm

(3) Trọng lượng bông như thị trường

(C1.1)
Không mền

(C1.2)
Mền thun


Bụng và Mền thun cotton lụa

(C1.3)
Mền nhung

Bụng nhung và Mền nhung lót thun cotton lụa

05 TIÊU CHUẨN KHÁC BIỆT [GÓI C2]:

(1) Bảo hành toàn diện 3 năm

(2) Gối nằm hình mặt nệm đi kèm

(3) Lõi 3 lớp đặc biệt

(4) Trọng lượng bông cao hơn thị trường 20-28%

(5) Free ship toàn quốc

(C2.1)
Không mền

(C2.2)
Mền thun


Bụng và Mền thun cotton lụa

(C2.3)
Mền nhung

Bụng nhung và Mền nhung lót thun cotton lụa

1

2

3

4

Kg

6

7

8

Kg

10

11

12

1

SS2

0,8 x 1,2 
(0.7 x 1.1)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

1,5

1.170

 1.190

 1.370

1,8

 1.280

 1.300

 1.480

2

SS1

1,0 x 1,4 
(0.9 x 1.3)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

2,5

 1.470

 1.490

 1.720

3,0

 1.580

 1.600

 1.830

3

S

1,2 x 1,6 
(1.1 x 1.5)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

3,5

 1.770

 1.790

 2.070

4,5

 1.880

 1.900

 2.180

4

XS

1,2 x 1,8 
(1.1 x 1.7)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

4,5

 1.970

 1.990

 2.270

5,5

 2.080

 2.100

 2.380

5

M

1,4 x 1,9 
(1.3 x 1.8)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

5,5

 2.260

 2.290

 2.610

7,0

 2.410

 2.450

 2.760

6

L a

1,6 x 2,1
(1.5 x 2.0)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

7,5

 2.560

 2.590

 2.960

9,0

 2.710

 2.750

 3.110

7

L b

1,4 x 2,2 
(1.3 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

7,5

 2.560

 2.590

 2.960

9,0

 2.710

 2.750

 3.110

8

XL

1,8 x 2,2
(1.7 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

9,5

 2.900

 2.940

 3.350

11,5

 3.100

 3.140

 3.550

9

XXL

2,0 x 2,5
(1.9 x 2.4)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 250

11,5

 3.300

 3.340

 3.800

14,0

 3.500

 3.540

 4.000


II. TIÊU CHUẨN CAO CẤP (B):

S
T
T

KÍCH THƯỚC NỆM
(không tính tay chân, tai… rời)


(*LƯU Ý: Chỉ so sánh với thị trường hàng cao cấp - Không so sánh với thị trường hàng Trung Quốc, vải nỉ, cotton kate, tái sinh... giá rẻ khác)








Phí cộng thêm nếu chọn Nhung lạnh Hàn Quốc
(là loại nhung chạm vào mát hơn nhung không lạnh)

TIÊU CHUẨN CAO CẤP [B]
Có bọc ruột

[GÓI B1] TIÊU CHUẨN NHƯ THỊ TRƯỜNG

[GÓI B2] 06 KHÁC BIỆT NỔI BẬT 
HƠN THỊ TRƯỜNG:

Tên Size

Quy cách 
khổ vải (m) 

(sau khi nhồi bông 
phồng lên diện tích nằm còn lại nhỏ hơn khổ vải #10cm)

04 TIÊU CHUẨN [GÓI B1]:

(1) Bảo hành đường may, dây kéo vĩnh viễn

(2) Bọc ruột thường

(3) Bông bi + Bông tấm

(4) Trọng lượng bông tặng thêm 30%, riêng mền nhung tặng 40%

(B1.1)
Không mền

(B1.2)
Mền thun


Bụng và Mền thun cotton lụa

(B1.3)
Mền nhung

Bụng nhung và Mền nhung lót thun cotton lụa

06 TIÊU CHUẨN KHÁC BIỆT [GÓI B2]:

(1) Bảo hành toàn diện 3 năm

(2) Gối nằm hình mặt nệm đi kèm

(3) Lõi 3 lớp đặc biệt

(4) Bọc ruột hạn chế thấm

(5) Trọng lượng bông cao hơn thị trường 40-47%

(6) Free ship toàn quốc

(B2.1)
Không mền

(B2.2)
Mền thun


Bụng nhung (hoặc thun cotton lụa) 
và 
Mền thun cotton lụa

(B2.3)
Mền nhung

Bụng nhung và Mền nhung lót thun cotton lụa

1

2

3

4

Kg

14

15

16

Kg

18

19

20

1

SS2

0,8 x 1,2 
(0.7 x 1.1)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

2,0

 1.370

 1.390

 1.570

2,2

 1.480

 1.540

 1.680

2

SS1

1,0 x 1,4 
(0.9 x 1.3)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

3,3

 1.720

 1.740

 1.970

3,5

1.830

 1.890

 2.080

3

S

1,2 x 1,6 
(1.1 x 1.5)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

4,6

 2.070

 2.090

 2.370

5

 2.180

 2.240

 2.480

4

XS

1,2 x 1,8 
(1.1 x 1.7)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

5,9

 2.270

 2.290

 2.570

6,5

 2.380

 2.440

 2.680

5

M

1,4 x 1,9 
(1.3 x 1.8)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

7,2

 2.610

 2.640

 2.960

8

 2.760

 2.840

 3.110

6

L a

1,6 x 2,1
(1.5 x 2.0)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

9,8

 2.960

 2.990

 3.360

10,5

 3.110

 3.190

 3.510

7

L b

1,4 x 2,2 
(1.3 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

9,8

 2.960

 2.990

 3.360

10,5

 3.110

 3.190

 3.510

8

XL

1,8 x 2,2
(1.7 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

12,4

3.350

 3.390

 3.800

13,5

 3.550

 3.650

 4.000

9

XXL

2,0 x 2,5
(1.9 x 2.4)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 250

15,0

3.800

 3.840

 4.300

16

 4.000

 4.100

 4.500


III. TIÊU CHUẨN VIP [A+]:

S
T
T

KÍCH THƯỚC NỆM
(không tính tay chân, tai… rời)


(*LƯU Ý: Chỉ so sánh với thị trường hàng cao cấp - Không so sánh với thị trường hàng Trung Quốc, vải nỉ, cotton kate, tái sinh... giá rẻ khác)








Phí cộng thêm nếu chọn Nhung lạnh Hàn Quốc
(là loại nhung chạm vào mát hơn nhung không lạnh)

TIÊU CHUẨN VIP [A+]
Có bọc ruột, Nhiều tiện ích đặc biệt

[GÓI A+] 07 KHÁC BIỆT NỔI BẬT 
HƠN THỊ TRƯỜNG:

Tên Size

Quy cách 
khổ vải (m) 

(sau khi nhồi bông 
phồng lên diện tích nằm còn lại nhỏ hơn khổ vải #10cm)

 07 TIÊU CHUẨN KHÁC BIỆT [GÓI A+]:

(1) Bảo hành toàn diện 05 NĂM

(2) BẢO HÀNH CHỐNG XẸP

(3) Gối nằm hình mặt nệm đi kèm

(4) Lõi 3 lớp đặc biệt

(5) Bọc ruột hạn chế thấm

(6) Trọng lượng bông cao hơn thị trường 53-64%

(7) Free ship toàn quốc

(A+1)
Không mền

(A+2)
Mền thun


Bụng nhung (hoặc thun cotton lụa) 
và 
Mền thun cotton lụa

(A+3)
Mền nhung

Bụng nhung và Mền nhung lót thun cotton lụa

1

2

3

4

Kg

22

23

24

1

SS2

0,8 x 1,2 
(0.7 x 1.1)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

2,5

    1.630

    1.690

    1.830

2

SS1

1,0 x 1,4 
(0.9 x 1.3)

 *Chỉ mặt/bụng 50
 *Cả mặt+bụng 100

4,0

    1.980

    2.040

    2.230

3

S

1,2 x 1,6 
(1.1 x 1.5)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

5,5

    2.330

    2.390

    2.630

4

XS

1,2 x 1,8 
(1.1 x 1.7)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

7,0

    2.530

    2.590

    2.830

5

M

1,4 x 1,9 
(1.3 x 1.8)

 *Chỉ mặt/bụng 100
 *Cả mặt+bụng 150

9,0

    2.960

    3.040

    3.310

6

L a

1,6 x 2,1
(1.5 x 2.0)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

11,5

    3.310

    3.390

    3.710

7

L b

1,4 x 2,2 
(1.3 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

11,5

    3.310

    3.390

    3.710

8

XL

1,8 x 2,2
(1.7 x 2.1)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 200

14,5

    3.800

    3.900

    4.250

9

XXL

2,0 x 2,5
(1.9 x 2.4)

 *Chỉ mặt/bụng 150
 *Cả mặt+bụng 250

17,0

    4.250

    4.350

    4.750


* Giá chưa bao gồm VAT   * May chữ nhung 10k/ký tự   * Bông cao cấp ưu đãi cho KH mua nệm 100k/kg  * Một số mẫu phức tạp hơn bình thường với công may và nguyên liệu nhiều hơn sẽ cộng phí tùy size theo bảng đính kèm